XE TẢI ISUZU 5.2 TẤN FRR90Q THÙNG CHỞ XE MÁY 2 TẦNG
Xe tải ISUZU 5.2 tấn FRR90Q thùng dài 7,4 m là sản phẩm mới nhất của ISUZU Việt Nam. Xe phù hợp đóng thùng chở xe máy hoặc pallet chở cấu kiện điện tử.
Xe tải ISUZU 5.2 tấn FRR90Q thùng dài 7,4 m là sản phẩm mới nhất của ISUZU Việt Nam. Xe phù hợp đóng thùng chở xe máy hoặc pallet chở cấu kiện điện tử.
Ngoại thất cabin xe trông khỏe khoắn và bắt mắt hơn với một số chi tiết sơn đen bóng.
Cabin dạng đầu vuông trông khỏe khoắn, tăng khả năng quan sát cho tài xế, giúp không gian khoang lái được rộng hơn.
Cụm đèn pha và xi nhan vẫn được thiết kế theo kiểu truyền thống, xếp chồng lên nhau và được đặt gọn gàng ở góc cabin phía trước.
Đèn pha với bóng cường độ chiếu sáng lớn kết hợp chóa đèn dạng mắt ếch tăng khả năng chiếu sáng khi đi trời tối.
Mẫu cabin đã không còn đơn điệu màu trắng như mẫu cabin cũ nữa. Thay vào đó, Isuzu Việt Nam đã kết hợp một số chi tiết được sơn bóng màu đen giúp cabin trông bắt mắt và khỏe khoắn hơn.
Mặt ca lăng và viền dưới cánh cửa cabin đã được sơn đen bóng.
Tông màu chủ đạo trong nội thất cabin là màu ghi xám giúp cabin trông sạch sẽ.
Cabin được thiết kế 3 chỗ ngồi: 1 tài xế và 2 phụ xe. Tất cả các ghế đều được bọc da simily giúp dễ dàng vệ sinh.
Ghế lái có thể điều chỉnh 4 hướng để phù hợp với mọi tài xế.
Phía sau ghế có thể lắp 1 giường nhỏ với bề ngang 40 cm giúp tài xế nghỉ ngơi thư giãn.
Vô lăng dạng gật gù, có thể điều chỉnh 4 hướng: cao, thấp, tiến, lùi.
Vô lăng dạng 2 chấu, dạng tròn được phủ lớp cao su tăng khả năng cầm nắm.
Ở giữa vô lăng là lô gô Isuzu, đồng thời là nút bấm còi.
Bao gồm bảng đồng hồ và khu vực điều chỉnh trung tâm.
Bảng đồng hồ trung tâm thiết kế dạng lớn, thể hiện đầy đủ các thông số cần thiết: tốc độ vòng tua máy, tốc độ chạy xe, mức báo bình dầu nhiên liệu, mức báo nhiệt độ động cơ…
Khu vực điều chỉnh trung tâm: điều hòa, radio.
Trên bảng táp lô có 4 cửa gió điều hòa giúp làm mát nhanh cabin.
Hệ thống truyền động được nhập khẩu đồng bộ từ Isuzu Nhật Bản nên hoạt động cực ổn định.
Xe được trang bị động cơ phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp.
Dung tích xy lanh 5.193 cc
Công suất cực đại 190 PS/2.600 rpm
Moment xoắn cực đại 513 (52) / 1600~2600 rpm
Hộp số kiểu MZZ6W. 6 số tiến 1 số lùi
Đường kính và hành trình piston: 115 x 125 mm
Xe trang bị hệ thống phanh tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén.
Phanh tang trống điều khiển khí nén giúp tăng độ an toàn khi sử dụng.
Hệ thống treo trước/sau: phụ thuộc, giảm chấn thủy lực và nhíp lá.
Hệ thống lái dạng trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực.
Ngoài ra xe được trang bị 2 bình ắc quy với dung lượng 12V-65AH
KÍCH THƯỚC | FRR90Q (4×2) |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 8.700 x 2.460 x 3.290 |
Kích thước lọt lòng thùng | 7.400 x 2.300 x 2.500 |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1790/1660 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 4,990 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 210 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 970 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,190 / 2,215 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 6,500 |
TRONG LƯỢNG | FRR90Q (4×2) |
Trọng lượng toàn bộ kg | 11,000 |
Trọng lượng bản thân kg | 5.505 |
Tải trọng | 5.200 |
Dung tích thùng nhiên liệu lít | 200 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | FRR90Q (4×2) |
Kiểu động cơ | 4HK1E4CC, D-core |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, turbo |
Dung tích xi lanh cc | 5,193 |
Đường kính & hành trình pit-tông mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 190(139) / 2,600 |
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m) | 510 / 1,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện từ |
Cơ câu phân phối khí | SOHC – 24 valve |
Kiểu hộp số | MZW6P |
Loại hộp số | 6 cấp |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | FRR90Q (4×2) |
Khả năng vượt dốc tối đa % | 45.1 |
Tốc độ tối đa km/h | 110 |
Bán kình quay vòng tối thiểu m | 7.75 |
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | FRR90Q (4×2) |
Hệ thống lái | Điều chỉnh được độ cao thấp |
Hệ thống phanh | Đầu mạch kép, trợ lực khí nén |
Lốp xeTrước/sau | 8.25-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |